Email : Contact@kthearing.com – Hotline : 0978191612
SẢN PHẨM
-
120 kênh âm thanh 16 nguồn điện độc lập Dãy điện cực HiFocus™ Mid-Scala Dãy điện cực HiFocus™ 1J
Bộ cấy mỏng nhất
Khả năng nâng cấp phần mềm
Tương thích với MRI 1.5T - 3T
Lực chống va đập vượt chuẩn
Tốc độ kích thích cao nhất - khoảng nghe thấy rộng nhất
-
Chụp MRI đơn giản 3T 120 kênh âm thanh 16 nguồn điện độc lập Dãy điện cực HiFocus™ Mid-Scala Dãy điện cực HiFocus™ Slim J Bộ cấy mỏng Khả năng nâng cấp phần mềm Chịu được lực va đập cao Tốc độ kích thích cao nhất - khoảng nghe thấy rộng nhất -
-
4 microphones
T-Mic™ 2
Công nghệ AutoSound
Công nghệ Binaural VoiceStream™
Công nghệ ClearVoice™
Phụ kiện chống nước
-
Tính năng thiết bị: - Thiết bị giảm tiếng ồn trong môi trường đo thính lực phức tạp - Rất phù hợp với môi trường đánh giá không sử dụng phòng đo - Phù hợp để lắp đặt với các loại tai nghe đo thính lực RadioEar DD45, Telephonics TDH39 và TDH49 - Cường độ giảm ồn tối đa: 44 dB (tại vùng tần số 3 - 6 kHz) Trọng lượng: 350g Vật liệu: Nhựa ABS -
Thông số kĩ thuật thiết bị Tốc độ lấy mẫu: 48KHz Độ phân giải ADC: 24 bit Màn hình hiển thị: Cảm ứng 5 inch Trọng lượng: 320 gram Kích thước: 141x97x27 mm Pin: 3880 mAh, tối thiểu 400 lần đo Máy in tùy chọn* Loại: Máy in nhiệt Khổ giấy: 57,5 mm Độ phân giải: 8 p/mm, 384 p/dòng Thông số đầu dò Phép đo: TEOAE và DPOAE Kích thích: TEOAE: Click không tuyến tính DPOAE: Đơn âm f1:f2 = 1:1,2 Dải tần số: TEOAE 1-4 KHz DPOAE 0.5-8 KHz Cường độ âm kích thích: TEOAE 40-90 dB peSPL DPOAE 40-70 dB SPL Độ dài dây đầu dò: 1,5 m Bảo hành: 18 tháng -
Tính năng phép đo: - Tần số đánh giá Nhĩ lượng: 226 Hz (± 2%) - Dải áp suất đánh giá: +200daPa tới -400daPa ± 10daPa hoặc ±10% (tùy cái nào lớn hơn) trên toàn dải - Thể tích ống tai đánh giá: 0.2ml tới 5ml ± 0.1ml hoặc ± 5% (tùy cái nào lớn hơn) trên toàn dải - Tốc độ quét: 200-300daPa/giây, tùy thuộc thể tích ống tai - Đánh giá phản xạ cùng bên - Tần số đánh giá phản xạ: 500Hz,1kHz,2kHz,4kHz (±2%) - Cường độ kích thích phản xạ: Cấu hình được trong dải từ 70dB tới 100dBHL ±3dB (4kHz giới hạn ở 95dBHL) Giao diện điều khiển và hiển thị kết quả: - Điều khiển qua nút bấm cứng trên thân máy - Hiển thị kết quả trên màn hình thiết bị, hoặc tải lên phần mềm trên máy tính -
Tính năng phép đo: - Tần số đánh giá Nhĩ lượng: 226 Hz (± 2%) - Dải áp suất đánh giá: +200daPa tới -400daPa ± 10daPa hoặc ±10% (tùy cái nào lớn hơn) trên toàn dải - Thể tích ống tai đánh giá: 0.2ml tới 5ml ± 0.1ml hoặc ± 5% (tùy cái nào lớn hơn) trên toàn dải - Tốc độ quét: 200-300daPa/giây, tùy thuộc thể tích ống tai - Đánh giá phản xạ cùng bên và đối bên - Tần số đánh giá phản xạ: 500Hz - 1kHz - 2kHz - 4kHz (±2%) - Cường độ kích thích phản xạ: + Cùng bên: Cấu hình được trong dải từ 70dB tới 100dBHL ±3dB (4kHz giới hạn ở 95dBHL) + Đối bên: Cấu hình được trong dải từ 70dB tới 110dBHL ±3dB (có giới hạn liên quan tới thể tích ống tai ở 1kHz-2kHz-4kHz) Giao diện điều khiển và hiển thị kết quả: - Điều khiển qua nút bấm cứng trên thân máy - Hiển thị kết quả trên màn hình thiết bị hoặc tải lên phần mềm trên máy tính -
Kích cỡ: (Dài, Cao, Rộng): 310 x 105 x 250 mm Trọng lượng: ~1500g Trọng lượng đầu dò: 4g Công suất tiêu thụ: Tối đa 20 W Giao diện: USB 2.0 Các dạng phép đo: - Nhĩ lượng
- Ngưỡng phản xạ cơ bàn đạp
- Phản xạ suy thoái
- Chức năng vòi nhĩ (màng nhĩ thủng và lành)
Đầu ra tín hiệu đối bên: 6,35 mm Điều kiện môi trường: 10°C tới 40°C, độ ẩm tối đa 90% Tiêu chuẩn: DIN EN 60645-5; DIN EN 60601-1; EWG 93/42 EEC Bảo hành: 18 tháng -
Tính năng phép đo: - Khả năng tích hợp nhiều phép đo trên cùng một thiết bị - Các phép đo có thể tích hợp: + ABR + ASSR + OAE + VEMP + Đơn âm / Thính lực lời => Thông số chi tiết từng phép đo có thể được tham khảo tại đây: Giao diện điều khiển - Điều khiển trực tiếp với màn hình cảm ứng của thiết bị và hiển thị kết quả: - Điều khiển và xuất kết quả thông qua kết nối USB với phần mềm trên máy tính. Tính năng chính: - Khả năng đánh giá thính lực "Tất cả trong một" - Xây dựng cấu hình theo nhu cầu - Chế độ hoạt động trực tiếp trên thiết bị cảm ứng và máy tính -
Tính năng phép đo - Đo thính lực đường khí + Vùng tần số thính lực đơn âm: 125Hz - 8000 Hz + Cường độ đơn âm tối đa: 100 dB nHL + Bước điều chỉnh cường độ: 5 dB Giao diện điều khiển và hiển thị kết quả: - Điều khiển trực tiếp với màn hình của thiết bị - Xem biểu đồ kết quả thông qua kết nối USB với máy tính. -
Tính năng phép đo: - Đo thính lực đơn âm đường khí / xương - Thông số cụ thể: + Cường độ đánh giá AC: -10 tới 110 dB HL (tối đa) + Cường độ đánh giá BC: -10 tới 80 dB HL (tối đa) + Bước thay đổi cường độ: 5 dB + Vùng tần số đánh giá: 125 Hz tới 8 kHz + Âm che lấp/làm ù dải hẹp: 1/3 octave - Chế độ hoạt động thủ công và tự động Giao diện điều khiển - Điều khiển trực tiếp với màn hình cảm ứng của thiết bị và hiển thị kết quả: - Điều khiển và xuất kết quả thông qua kết nối USB với phần mềm trên máy tính. Tính năng chính: - Khả năng đánh giá thính lực đơn âm chẩn đoán AC/BC - Chế độ hoạt động trực tiếp trên thiết bị cảm ứng và máy tính - Thiết bị có kích thước nhỏ gọn, phù hợp các nhu cầu khác nhau